1 |
quyết nghị(tập thể) quyết định sau khi đã bàn bạc, thảo luận (một vấn đề thường là quan trọng) nhất trí quyết nghị bàn bạc kĩ mới đi đến quyết nghị Danh từ (Ít dù [..]
|
2 |
quyết nghị- Động từ: hành động quyết định sau khi đã bàn bạc, thảo luận (một vấn đề, chủ điểm nào đó, thường có tính chất quan trọng của một tổ chức, cơ quan) - danh từ "Quyết Nghị" là từ dùng cho một văn bản do một nhóm người được tổ chức ủy thác, có quyền phán quyết tối hậu về vấn đề gì. ví dụ: tất cả các cán bộ đang họp bàn để ra quyết nghị mới.
|
3 |
quyết nghịNgả hẳn về một ý định nhất thiết phải thực hiện: Chi bộ quyết nghị kết nạp hai đồng chí.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "quyết nghị". Những từ có chứa "quyết nghị" in its definition in Vietnamese [..]
|
4 |
quyết nghịNgả hẳn về một ý định nhất thiết phải thực hiện: Chi bộ quyết nghị kết nạp hai đồng chí.
|
5 |
quyết nghị Ngả hẳn về một ý định nhất thiết phải thực hiện. | : ''Chi bộ '''quyết nghị''' kết nạp hai đồng chí.''
|
6 |
quyết nghịQuyết nghị là quyết định của một tập thể đứng đầu một tổ chức sau khi đã được đưa ra bàn bạc thống nhất. Tổ chức đó phải là tổ chức được bầu cử
|
<< quyết tâm | quyết chí >> |